Thực đơn
Coban(II)_thiocyanat Cấu trúc và điều chếSử dụng phương pháp tinh thể học tia X giúp xác định cấu trúc của Co(SCN)2 và hydrat Co(SCN)2(H2O)3.[5] Kết quả, Co(SCN)2 gồm các lớp 2D xếp chồng lên nhau giống kiểu cấu trúc của thủy ngân(II) thiocyanat, trong khi đó Co(SCN)2(H2O)3 cấu tạo gồm trung tâm tứ diện Co(SCN)2(H2O)2 và một phân tử nước.[4]
Coban(II) thiocyanat trihydrat thuộc dạng tinh thể đơn nghiêng, nhóm không gian C2/c, các hằng số mạng tinh thể a = 12,490(2) Å, b = 6,024(1) Å, c = 10,740(2) Å, β = 90,49(1)°.[4]
Trihydrat có thể được điều chế nhờ phản ứng:
CoSO4 + Ba(SCN)2 → BaSO4↓ + Co(SCN)2Hoặc phản ứng của phức hexakis(acetonitril)coban(II) tetrafloroborat(III) với kali thiocyanat tạo ra kết tủa KBF4:
[Co(NCMe)6](BF4)2 + 2KSCN → 2KBF4↓ + Co(SCN)2Muối khan có thể được điều chế bằng cách bổ sung đietyl ete như một chất chống solvat hóa.[5]
Thực đơn
Coban(II)_thiocyanat Cấu trúc và điều chếLiên quan
Cobalt Cobalt(II) nitrat Cobalt(II) thiocyanat Cobalt(III) nitrat Cobalt(II) selenat Coban chelataza Cobalt(II) molybdat Cobalt(II) oxalat Cobalt(II) nitrit Cobalt(II) bromatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Coban(II)_thiocyanat http://chemistry-chemists.com/chemister/Neorganika... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.17166... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=C(%... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/17209915 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/22928927 http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1021%2Fic300804y //doi.org/10.1039%2Fc1nj20234k